Đọc nhanh: 救苦救难 (cứu khổ cứu nan). Ý nghĩa là: cứu khổ cứu nạn.
救苦救难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu khổ cứu nạn
拯救在苦难中的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救苦救难
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 灾难 发生 后 , 救援队 立即行动
- Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 他们 中风 了 , 需 救助
- Anh ấy trúng gió rồi, cần được cứu giúp.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
苦›
难›
niềm vui khi giúp đỡ người khác (thành ngữ)
cứu khốn phò nguy. 解救扶持处于困厄危难中的人
cứu sống; chăm sóc người bị thương
nhường cơm sẻ áo; quan tâm lo lắng (cho người khác); sẻ áo nhường cơm
Cứu giúp muôn người
(văn học) giải cứu người dân khỏi bị treo ngược (thành ngữ, từ Mạnh Tử); để cứu người dân khỏi những khó khăn thảm khốc