Đọc nhanh: 乘人不备 (thừa nhân bất bị). Ý nghĩa là: lợi dụng ai đó trong thời điểm không được bảo vệ (thành ngữ), làm ai đó ngạc nhiên, thừa hư.
乘人不备 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lợi dụng ai đó trong thời điểm không được bảo vệ (thành ngữ)
to take advantage of sb in an unguarded moment (idiom)
✪ 2. làm ai đó ngạc nhiên
to take sb by surprise
✪ 3. thừa hư
趁着空虚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘人不备
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 对 别人 不 求全责备
- với người khác không yêu cầu cao.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乘›
人›
备›