Đọc nhanh: 落井下石 (lạc tỉnh hạ thạch). Ý nghĩa là: giậu đổ bìm leo; thấy người gặp nguy, thừa cơ hãm hại; đánh thằng chết rồi.
落井下石 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giậu đổ bìm leo; thấy người gặp nguy, thừa cơ hãm hại; đánh thằng chết rồi
比喻乘人危急的时候加以陷害也说投井下石
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落井下石
- 石头 自 山顶 落下来
- Đá từ đỉnh núi rơi xuống.
- 他 趵开 了 脚下 的 石子
- Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 他 落下 车窗 透气
- Anh ấy hạ cửa sổ xe cho thoáng.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
井›
石›
落›
giậu đổ bìm leo
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
Lạc tỉnh hạ thạch kế; ném đá vào người đã rơi xuống giếng.Đây là kế độc ác; nhân tâm mà nhiều chính khách thường nói "bất độc bất anh hùng". Rõ ràng là một người khi đã rơi xuống giếng sâu là họ đã ở thế hết sức nguy hiểm và hết sức bị động; nếu kẻ t
giậu đổ bìm leo (ví với việc thừa cơ người khác bị nguy khốn để làm hại thêm)
lợi dụng lúc người ta gặp khó khăn
tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa (tránh lọt hầm lại rơi vào giếng. Ví von tránh nạn này, lại gặp phải nạn khác)
cười trên nỗi đau của người khác
Thêm Dầu Vào Lửa
niềm vui khi giúp đỡ người khác (thành ngữ)
một miếng khi đói bằng một gói khi no; giúp người khi gặp nạn
Đồng cam cộng khổ
Cứu giúp muôn người
cứu sống; chăm sóc người bị thương
Lòng trắc ẩn
Nhiệt tình giúp đỡ người khác
cứu khốn phò nguy; cứu kẻ lâm nguy; trợ giúp người nghèo
Dệt Hoa Trên Gấm
trị bệnh cứu người; chữa bệnh cứu người (thành tâm phê bình sai lầm khuyết điểm của người khác để giúp họ sửa chữa.)
giúp một tay
giúp người thành đạt; giúp cho người khác thành công; giúp người hoàn thành ước vọng
giúp đỡ những người gặp nạn (thành ngữ)
mạnh thường quân; nhà tài trợ; người thích làm việc thiện; người làm phước
dũng cảm; cứu người dưới giếng (xưa ví với việc làm vô ích, nay ví với người dũng cảm không sợ chết để cứu người khác)
một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ; bầu bí thương nhau