Đọc nhanh: 乘人之虚 (thừa nhân chi hư). Ý nghĩa là: thừa hư.
乘人之虚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa hư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘人之虚
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 两人 之间 有 隙
- Giữa hai người có rạn nứt.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
乘›
人›
虚›