Đọc nhanh: 普渡众生 (phổ độ chúng sinh). Ý nghĩa là: Cứu giúp muôn người. Ví dụ : - 佛家弟子的誓愿是普渡众生。 Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
普渡众生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cứu giúp muôn người
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普渡众生
- 社会福利 保障 民众 的 生活
- Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
- 在群众中 生根
- bắt rễ trong quần chúng.
- 众多 学生 参加 了 这个 活动
- Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
- 他 是 一个 普通 的 学生
- Anh ấy là một sinh viên bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
普›
渡›
生›
cứu khổ cứu nạn
Thi ân rộng khắp; cứu giúp dân chúng. ◇Luận Ngữ 論語: Tử Cống viết: Như hữu bác thi ư dân nhi năng tế chúng; hà như? Khả vị nhân hồ? Tử viết: Hà sự ư nhân! Tất dã thánh hồ! 子貢曰: 如有博施於民而能濟眾; 何如? 可謂仁乎? 子曰: 何事於仁; 必也聖乎 (Ung dã 雍也) Tử Cống nói: Nếu có ngườ
(văn học) giải cứu người dân khỏi bị treo ngược (thành ngữ, từ Mạnh Tử); để cứu người dân khỏi những khó khăn thảm khốc
cứu sống; chăm sóc người bị thương
nhường cơm sẻ áo; quan tâm lo lắng (cho người khác); sẻ áo nhường cơm
giậu đổ bìm leo
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
giậu đổ bìm leo; thấy người gặp nguy, thừa cơ hãm hại; đánh thằng chết rồi
mất hết tính người (lục thân bao gồm bố, mẹ, anh, em, vợ, con đều không nhận)