乘胜 chéng shèng
volume volume

Từ hán việt: 【thừa thắng】

Đọc nhanh: 乘胜 (thừa thắng). Ý nghĩa là: thừa thắng.

Ý Nghĩa của "乘胜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乘胜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thừa thắng

胜利之后不停歇地断续干

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘胜

  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī

    - thừa thắng truy kích

  • volume volume

    - 不胜 bùshèng 憾然 hànrán

    - thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.

  • volume volume

    - 我军 wǒjūn 乘胜 chéngshèng 继续 jìxù 进攻 jìngōng

    - Quân ta thừa thắng tiếp tục tấn công.

  • volume volume

    - 三乘 sānshèng 等于 děngyú 十五 shíwǔ

    - Ba nhân năm bằng mười lăm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 乘势 chéngshì 追击 zhuījī 获胜 huòshèng

    - Chúng ta thừa thế truy kích thắng lợi.

  • volume volume

    - 不胜 bùshèng 翘企 qiáoqǐ

    - vô cùng nóng lòng mong đợi.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 不战 bùzhàn ér táo 我军 wǒjūn 乘胜 chéngshèng 追逼 zhuībī

    - quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.

  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī gěi 敌人 dírén 缓气 huǎnqì de 机会 jīhuì

    - thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thặng , Thừa
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLP (竹木中心)
    • Bảng mã:U+4E58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao