Đọc nhanh: 趁人之危 (sấn nhân chi nguy). Ý nghĩa là: lợi dụng lúc người ta gặp khó khăn.
趁人之危 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi dụng lúc người ta gặp khó khăn
利用别人危险的境况图利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁人之危
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 跟 你 在 一起 的 人 是 个 非常 危险 的 亡命之徒
- Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
危›
趁›