Đọc nhanh: 举人 (cử nhân). Ý nghĩa là: cử nhân. Ví dụ : - 科甲出身(清代称考上进士,举人的人为科甲出身)。 xuất thân trong hàng khoa bảng.
举人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cử nhân
明清两代称乡试考取的人
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举人
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 举座 ( 所有 在座 的 人 )
- cử toạ; tất cả những người đang ngồi.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 他 总是 喜欢 抬举 别人
- Anh ấy luôn thích đề cao người khác.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 他 警惕 着 敌人 的 一举一动
- Anh cảnh giác trước mọi hành động của kẻ thù.
- 我 只是 不 喜欢 别人 自己 能 完成 的 举手之劳 , 却 叫 我 来 代劳
- Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
人›