Đọc nhanh: 举世无双 (cử thế vô song). Ý nghĩa là: độc nhất vô nhị; có một không hai; có một.
举世无双 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc nhất vô nhị; có một không hai; có một
全世界没有第二个形容最优秀或极稀有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举世无双
- 盖世无双
- cái thế vô song
- 盖世无双
- độc nhất trên đời; cái thế vô song.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 他 是 世界 上 最 厚颜无耻 的 人
- Nó là thằng vô liêm sỉ nhất trên đời.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
举›
双›
无›
độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất
đương thời có một không hai; đương thời độc nhất vô nhị
đầu tiên dưới thiên đườngsố một trong nước
cái thế vô song; có một không hai; độc nhất vô nhị
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn
tuyệt vời; tuyệt trần; không gì sánh được; chi bằng
binh hùng tướng mạnh; binh lực dồi dào; hùng mạnh