Đọc nhanh: 指不定 (chỉ bất định). Ý nghĩa là: không chừng; không chắc. Ví dụ : - 你别等他了,他指不定来不来呢。 anh đừng đợi anh ấy, không chừng anh ấy không đến.
指不定 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chừng; không chắc
没有准儿;说不定
- 你别 等 他 了 , 他 指不定 来 不来 呢
- anh đừng đợi anh ấy, không chừng anh ấy không đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指不定
- 不要 干涉 他们 的 决定
- Đừng can thiệp vào quyết định của họ.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 你别 等 他 了 , 他 指不定 来 不来 呢
- anh đừng đợi anh ấy, không chừng anh ấy không đến.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
定›
指›