Đọc nhanh: 顾虑重重 (cố lự trọng trọng). Ý nghĩa là: tính quẩn lo quanh.
顾虑重重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính quẩn lo quanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾虑重重
- 顾虑重重
- suy tư ngổn ngang.
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 照顾 一个 重病号 的 谨慎 的 护士
- Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.
- 请 你 慎重考虑 这个 决定
- Xin hãy cân nhắc cẩn thận quyết định này.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 真诚 沟通 消除 顾虑 , 重归于好
- Chân thành trao đổi để xóa đi nỗi bận tâm, làm lành với nhau.
- 你 过虑 了 , 情况 没 那么 严重
- anh lo lắng chuyện không đâu, tình hình không nghiêm trọng như vậy đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虑›
重›
顾›