Đọc nhanh: 财务主管 Ý nghĩa là: Quản lý tài chính.. Ví dụ : - 财务主管负责公司的预算和成本控制。 Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.. - 财务主管需要定期提交财务报告给董事会。 Quản lý tài chính cần nộp báo cáo tài chính định kỳ cho hội đồng quản trị.
财务主管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quản lý tài chính.
- 财务主管 负责 公司 的 预算 和 成本 控制
- Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.
- 财务主管 需要 定期 提交 财务报告 给 董事会
- Quản lý tài chính cần nộp báo cáo tài chính định kỳ cho hội đồng quản trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财务主管
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 她 负责管理 公司 的 财务
- Cô ấy phụ trách quản lý tài chính của công ty.
- 她 兼管 公司 的 财务 和 人事
- Cô ấy kiêm nhiệm quản lý tài chính và nhân sự của công ty.
- 财务主管 负责 公司 的 预算 和 成本 控制
- Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.
- 财务主管 需要 定期 提交 财务报告 给 董事会
- Quản lý tài chính cần nộp báo cáo tài chính định kỳ cho hội đồng quản trị.
- 我们 提供 专业 的 财富 管理 服务
- Chúng tôi cung cấp dịch vụ quản lý tài sản chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
务›
管›
财›