Đọc nhanh: 前者主张 (tiền giả chủ trương). Ý nghĩa là: Chủ trương trước đây. Ví dụ : - 前者主张仁义,后者主张争利 tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
前者主张 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chủ trương trước đây
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前者主张
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他 就是 种族主义者
- Anh ta sống trong sự phân biệt chủng tộc.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他 是 工会 的 前任 主席
- Anh ấy là cựu chủ tịch công đoàn.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
前›
张›
者›