Đọc nhanh: 价值主张 (giá trị chủ trương). Ý nghĩa là: tuyên bố giá trị; chính là những lời hứa và cam kết về lợi ích kinh doanh; lợi ích khi sử dụng sản phẩm; dịch vụ mà doanh nghiệp đưa ra..
价值主张 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên bố giá trị; chính là những lời hứa và cam kết về lợi ích kinh doanh; lợi ích khi sử dụng sản phẩm; dịch vụ mà doanh nghiệp đưa ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价值主张
- 拜金主义 影响 了 他 的 价值观
- Chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc đã ảnh hưởng tới giá trị quan của anh ấy.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 传统 耒 仍 有 价值
- Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 他 的 主张 很 有 道理
- Quan điểm của anh ấy rất có lý.
- 这张 邮票 具有 很 高 的 价值
- Con tem này có giá trị rất cao.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
- 他们 的 主张 与 我们 不同
- Quan điểm của họ khác với chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
价›
值›
张›