Đọc nhanh: 安那其主义 (an na kì chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa vô chính phủ, vô chính phủ chủ nghĩa.
安那其主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa vô chính phủ
以蒲鲁东、巴枯宁为代表的一种小资产阶级的反动政治思潮否定在任何历史条件下的一切国家政权,反对任何组织、纪律和权威音译作安那其主义 (英anarchism) 见〖无政府主义〗
✪ 2. vô chính phủ chủ nghĩa
以蒲鲁东、巴枯宁为代表的一种小资产阶级的反动政治思潮否定在任何历史条件下的一切国家政权, 反对任何组织、纪律和权威音译作安那其主义 (英anarchism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安那其主义
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 只 限于 那些 基于 理想主义 的
- Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
其›
安›
那›