班主 bānzhǔ
volume volume

Từ hán việt: 【ban chủ】

Đọc nhanh: 班主 (ban chủ). Ý nghĩa là: bầu gánh; chủ gánh hát; trưởng kíp; trưởng ca; trưởng ban.

Ý Nghĩa của "班主" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

班主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bầu gánh; chủ gánh hát; trưởng kíp; trưởng ca; trưởng ban

旧时戏班的主持人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班主

  • volume volume

    - lǎo 主任 zhǔrèn 出马 chūmǎ 带班 dàibān 操作 cāozuò

    - chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.

  • volume volume

    - 王老师 wánglǎoshī shì 我们 wǒmen 班主任 bānzhǔrèn

    - Thầy Vương là chủ nhiệm lớp tôi.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn jiān 语文 yǔwén 老师 lǎoshī

    - Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn 总是 zǒngshì hěn 亲切 qīnqiè

    - Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất thân thiện.

  • volume volume

    - zài 班里 bānlǐ 总是 zǒngshì 积极主动 jījízhǔdòng 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué

    - Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.

  • volume volume

    - 班上 bānshàng 计划 jìhuà 义卖 yìmài 糖果 tángguǒ 推选 tuīxuǎn 凯特 kǎitè wèi 主持人 zhǔchírén

    - Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao