Đọc nhanh: 不稳平衡 (bất ổn bình hành). Ý nghĩa là: kém thăng bằng; trạng thái khó giữ thăng bằng.
不稳平衡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kém thăng bằng; trạng thái khó giữ thăng bằng
受到微小的外力干扰就要失去平衡状态,如鸡蛋直立时的状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不稳平衡
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 工作 和 生活 不 平衡
- Công việc và cuộc sống không cân bằng.
- 目前 , 这种 牛奶 的 供应 和 需求 不 平衡
- Hiện nay, đang có sự mất cân bằng giữa cung và cầu đối với loại sữa này.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
平›
稳›
衡›