Đọc nhanh: 不甘寂寞 (bất cam tịch mịch). Ý nghĩa là: không chịu cô đơn; muốn tham gia vào; người không chịu nhàn rỗi; không muốn làm người ngoài cuộc (muốn thể hiện mình hoặc tham gia vào một hoạt động nào đó). Ví dụ : - 你不甘寂寞了,待不住家里面,又找了男朋友了。 cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.
不甘寂寞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chịu cô đơn; muốn tham gia vào; người không chịu nhàn rỗi; không muốn làm người ngoài cuộc (muốn thể hiện mình hoặc tham gia vào một hoạt động nào đó)
指不甘心冷落清闲、置身事外指要表现自己或参加某一活动
- 你 不甘寂寞 了 , 待不住 家 里面 , 又 找 了 男朋友 了
- cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不甘寂寞
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 他 在 寂寞 的 角落 哭泣
- Cô ấy khóc ở một góc hiu quạnh.
- 不甘 做 奴隶
- không chịu làm nô lệ
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 你 不甘寂寞 了 , 待不住 家 里面 , 又 找 了 男朋友 了
- cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
寂›
寞›
甘›
chẳng quan tâm; chẳng hỏi han; thờ ơ lãnh đạm; không dòm ngó tới; bỏ con giữa chợ
Không Có Tiếng Tăm Gì, Không Ai Biết Đến
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
hạnh phúc với hiện trạngđể lại một tình huống như nó làđể mọi thứ như chúng vốn có (thành ngữ)