Đọc nhanh: 装聋作哑 (trang lung tá a). Ý nghĩa là: giả đui giả điếc; cố tình không biết; giả vờ không biết; lờ; giả câm giả điếc. Ví dụ : - 我决定装聋作哑。 Tôi quyết định, giả đui giả điếc.. - 有时她朋友问她问题时,她装聋作哑。 Có khi bạn hỏi cô ấy gì đó thì cô ấy liền giả vờ không biết.. - 面对不可辩驳的事实,他只有装聋作哑了。 Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
装聋作哑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả đui giả điếc; cố tình không biết; giả vờ không biết; lờ; giả câm giả điếc
故意装成什么都不知道
- 我 决定 装聋作哑
- Tôi quyết định, giả đui giả điếc.
- 有时 她 朋友 问 她 问题 时 , 她 装聋作哑
- Có khi bạn hỏi cô ấy gì đó thì cô ấy liền giả vờ không biết.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装聋作哑
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 我 决定 装聋作哑
- Tôi quyết định, giả đui giả điếc.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 截链 器 , 作用 是 可以 拆开 你 的 链条 , 当然 也 可以 安装
- Dụng cụ tháo xích, chức năng là để tháo rời dây xích của bạn, tất nhiên nó cũng có thể lắp đặt xích.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 她 在 工作 中 伪装 积极
- Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.
- 有时 她 朋友 问 她 问题 时 , 她 装聋作哑
- Có khi bạn hỏi cô ấy gì đó thì cô ấy liền giả vờ không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
哑›
聋›
装›
giả ngây giả dại; giả điên giả dại; giả điên giả rồ; giả rồ giả dại; vờ điên giả dại; trá cuồnggiả dại giả ngây
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
cố làm ra vẻẽo ợtra kiểu
chẳng quan tâm; chẳng hỏi han; thờ ơ lãnh đạm; không dòm ngó tới; bỏ con giữa chợ
giả bộ; làm bộ làm tịch; làm ra vẻ; giả vờ giả vịthất hàmti toera kiểu
dáng vẻ kệch cỡm; bộ dạng kệch cỡm; làm bộ làm tịch; uốn éo kiểu cách; khéo điệu
giả câm giả điếc; giả đò ngu dốt