Đọc nhanh: 不问好歹 (bất vấn hảo đãi). Ý nghĩa là: không có vấn đề gì có thể xảy ra (thành ngữ).
不问好歹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có vấn đề gì có thể xảy ra (thành ngữ)
no matter what may happen (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不问好歹
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 这事 的 好歹 如何 还 不得而知
- việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.
- 这人 真 不知好歹
- người này không biết tốt xấu.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 既然 他 什么 都 不 说 我们 也 不好意思 再 问 了
- Vì anh ấy không muốn nói gì cả, nên chúng tôi cũng ngại tiếp tục hỏi.
- 因为 是 妈妈 的 朋友 问 他 他 不好意思 不 回答
- Vì là bạn của mẹ hỏi nên anh ấy xấu hổ không dám trả lời.
- 我 已经 警告 你 多次 了 你 还 好歹不分 跟 他 在 一起
- tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta
- 你 最近 好不好 ? 遇到 什么 问题 了 吗 ?
- Dạo này bạn thế nào? Có gặp phải vấn đề gì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›
歹›
问›