Đọc nhanh: 不问 (bất vấn). Ý nghĩa là: coi thường, bỏ qua, để cho đi mà không bị trừng phạt.
不问 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. coi thường
to disregard
✪ 2. bỏ qua
to ignore
✪ 3. để cho đi mà không bị trừng phạt
to let go unpunished
✪ 4. buông bỏ
to let off
✪ 5. không chú ý đến
to pay no attention to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不问
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不 懂 就 问 嘛
- Không hiểu thì hỏi đi.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
问›