Đọc nhanh: 问长问短 (vấn trưởng vấn đoản). Ý nghĩa là: hỏi han; hỏi han mọi mặt; hỏi ngắn han dài; lục vấn. Ví dụ : - 乡亲们围着子弟兵,亲亲热热地问长问短。 người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.. - 他总是非常关心群众,常到群众中去问长问短。 anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
问长问短 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi han; hỏi han mọi mặt; hỏi ngắn han dài; lục vấn
仔细地问 (多表示关心)
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问长问短
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 他 擅长 处理 人际 问题
- Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề liên quan đến quan hệ cá nhân.
- 她 很 擅长 处理 业务 问题
- Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 散会 的 时候 , 厂长 特别 把 他 留下来 研究 技术 上 的 问题
- sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
长›
问›