Đọc nhanh: 食肉寝皮 (thực nhụ tẩm bì). Ý nghĩa là: hận thù không thể thay đổi, để ăn thịt của ai đó và ngủ trên da của họ (thành ngữ); thề trả thù ai đó, có gan của ai đó cho quần tất.
食肉寝皮 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hận thù không thể thay đổi
implacable hatred
✪ 2. để ăn thịt của ai đó và ngủ trên da của họ (thành ngữ); thề trả thù ai đó
to eat sb's flesh and sleep on their hide (idiom); to swear revenge on sb
✪ 3. có gan của ai đó cho quần tất
to have sb's guts for garters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食肉寝皮
- 寝食不安
- ăn ngủ không yên.
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寝›
皮›
⺼›
肉›
食›