Đọc nhanh: 不共带天 (bất cộng đái thiên). Ý nghĩa là: Không cùng đội trời. Chỉ mối hận thù rất lớn..
不共带天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không cùng đội trời. Chỉ mối hận thù rất lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不共带天
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 他们 是 不共戴天 的 仇
- Họ là kẻ thù không đội trời chung.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
共›
天›
带›