Đọc nhanh: 一贫如洗 (nhất bần như tẩy). Ý nghĩa là: nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của. Ví dụ : - 那寡妇和孩子们一贫如洗. Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
一贫如洗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của
形容穷得一无所有
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一贫如洗
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一洗 故习
- bỏ thói quen cũ.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
如›
洗›
贫›
Hai Bàn Tay Trắng, Không Có Gì Cả, Không Có Gì
nhà chỉ có bốn bức tường; gia cảnh quá nghèo; nghèo rớt mồng tơi
Khuynh Gia Bại Sản, Tán Gia Bại Sản, Mất Hết Của Cải
thậm chí không đủ đất để dựng dùi (thành ngữ); hoàn toàn thiếu thốn
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xơ nghèo xác
phòng trống không; phòng nghèo nàn
một nghèo hai trắng (công nông nghiệp và khoa học kỹ thuật kém phát triển)
bần cùngkhông có hai niken để cọ xát với nhau (thành ngữ)
thanh liêm; liêm khiết; thanh bạch
không xu dính túi (thành ngữ)
không còn gì thêm
không xu dính túi; nghèo xơ xác; hết củanghèo xơ nghèo xác
nhẵn túi; hết nhẵn tiền; không còn một xu dính túi; sạch túi; hết tiền
Viêm màng túi
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
Vinh Hoa Phú Quý
cơm no áo ấm; sung túc; no ăn ấm mặc; ăn no mặc ấm
Túi tiền buộc bụng thật đầy
kiến thức dồi dào(nghĩa bóng) của cải dồi dào(văn học) vàng và ngọc lấp đầy hội trường (thành ngữ)
tài sản khổng lồ
vinh hoa phú quý; giàu sang danh giá
(nghĩa bóng) sống trong sự sang trọng(văn học) ngựa mập mạp và lông thú nhẹ
cực kỳ giàu cócó của cải tương đương với của cả một quốc gia (thành ngữ)
bao gồm tất cảkhông loại trừ bất cứ điều gì
tráng lệ; nguy nga lộng lẫy; tuyệt vời