Đọc nhanh: 富贵荣华 (phú quý vinh hoa). Ý nghĩa là: vinh hoa phú quý; giàu sang danh giá.
富贵荣华 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vinh hoa phú quý; giàu sang danh giá
家富、位贵而昌盛显耀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富贵荣华
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 富 二代 的 生活 看起来 很 奢华
- Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
- 把 祖国 建设 得 繁荣富强
- xây dựng tổ quốc phồn vinh giàu mạnh.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
富›
荣›
贵›