囊中羞涩 náng zhōng xiūsè
volume volume

Từ hán việt: 【nang trung tu sáp】

Đọc nhanh: 囊中羞涩 (nang trung tu sáp). Ý nghĩa là: Viêm màng túi. Ví dụ : - 他囊中羞涩,只好不买衣服了。 Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.

Ý Nghĩa của "囊中羞涩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

囊中羞涩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Viêm màng túi

囊:口袋。羞涩:难为情,比喻经济困难。口袋里没钱,让人感到难为情,是经济不宽裕的委婉说法。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 囊中羞涩 nángzhōngxiūsè 只好 zhǐhǎo 不买 bùmǎi 衣服 yīfú le

    - Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囊中羞涩

  • volume volume

    - 中饱私囊 zhōngbǎosīnáng

    - đút túi riêng; bỏ túi riêng.

  • volume volume

    - 中饱私囊 zhōngbǎosīnáng

    - đút túi riêng.

  • volume volume

    - 囊中羞涩 nángzhōngxiūsè 只好 zhǐhǎo 不买 bùmǎi 衣服 yīfú le

    - Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.

  • volume volume

    - 羞涩 xiūsè 地向 dìxiàng 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • volume volume

    - 羞涩 xiūsè 微笑 wēixiào zhe

    - Cô ấy mỉm cười một cách ngượng ngùng.

  • volume volume

    - 羞涩 xiūsè 低下 dīxià le tóu

    - Anh ấy ngượng ngùng cúi đầu xuống.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà shí 显得 xiǎnde 有点 yǒudiǎn 羞涩 xiūsè

    - Khi nói chuyện cô ấy có vẻ hơi e dè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:22 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+19 nét), y 衣 (+16 nét)
    • Pinyin: Náng
    • Âm hán việt: Nang
    • Nét bút:一丨フ一丨丶フ丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBRRV (十月口口女)
    • Bảng mã:U+56CA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sáp
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XESIM (重水尸戈一)
    • Bảng mã:U+6DA9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:丶ノ一一一ノフ丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQNG (廿手弓土)
    • Bảng mã:U+7F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao