Đọc nhanh: 肥马轻裘 (phì mã khinh cừu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) sống trong sự sang trọng, (văn học) ngựa mập mạp và lông thú nhẹ. Ví dụ : - 每个人都希望腰缠万贯,肥马轻裘,可那不是轻易能办到的。 Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
肥马轻裘 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) sống trong sự sang trọng
fig. to live in luxury
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
✪ 2. (văn học) ngựa mập mạp và lông thú nhẹ
lit. stout horses and light furs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥马轻裘
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 他 轻轻 抚摸 着 马 的 髦
- Anh ấy nhẹ nhàng vuốt ve bờm của con ngựa.
- 肥大 的 河马
- hà mã to quá
- 马 不得 夜草 不肥
- Ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.
- 她 和 母亲 坐 着 轻便 双轮 马车 去 购物
- Cô ấy cùng mẹ đi xe ngựa hai bánh nhẹ để đi mua sắm.
- 肥实 的 枣红马
- con ngựa hồng mập mạp.
- 农民 用 马粪 做 肥料
- Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肥›
裘›
轻›
马›