家徒四壁 jiātúsìbì
volume volume

Từ hán việt: 【gia đồ tứ bích】

Đọc nhanh: 家徒四壁 (gia đồ tứ bích). Ý nghĩa là: nhà chỉ có bốn bức tường; gia cảnh quá nghèo; nghèo rớt mồng tơi.

Ý Nghĩa của "家徒四壁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

家徒四壁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà chỉ có bốn bức tường; gia cảnh quá nghèo; nghèo rớt mồng tơi

家里只有四垛墙,形容十分贫穷也说家徒壁立

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家徒四壁

  • volume volume

    - 四川 sìchuān de 表妹 biǎomèi 带来 dàilái le 许多 xǔduō 家乡 jiāxiāng de 特产 tèchǎn ràng 大饱口福 dàbǎokǒufú

    - Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích

  • volume volume

    - 一个 yígè 印度 yìndù 教徒 jiàotú 可以 kěyǐ 走进 zǒujìn 一家 yījiā 烘焙 hōngbèi diàn

    - Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì

  • volume volume

    - 四海为家 sìhǎiwéijiā

    - bốn biển là nhà.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 得不到 débúdào 帮助 bāngzhù 只能 zhǐnéng 自己 zìjǐ 徒步 túbù 回家 huíjiā

    - Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen tái le tái 家具 jiājù

    - Họ đã bê bốn thùng đồ nội thất.

  • volume volume

    - 四书 sìshū shì 儒家 rújiā 最早 zuìzǎo de 经典 jīngdiǎn

    - Tứ Thư là tác phẩm kinh điển sớm nhất của Nho gia.

  • volume volume

    - 他家 tājiā yǒu 四口 sìkǒu rén

    - Nhà anh ấy có bốn người.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái shì 徒有虚名 túyǒuxūmíng de 慈善家 císhànjiā

    - Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJG (尸十土)
    • Bảng mã:U+58C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGYO (竹人土卜人)
    • Bảng mã:U+5F92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao