Đọc nhanh: 倾家荡产 (khuynh gia đãng sản). Ý nghĩa là: khuynh gia bại sản; tán gia bại sản; mất hết của cải; bại sản khuynh gia. Ví dụ : - 倾家荡产,在所不惜 dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
倾家荡产 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuynh gia bại sản; tán gia bại sản; mất hết của cải; bại sản khuynh gia
把全部家产丧失净尽
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾家荡产
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 他 的 家产 很多 , 败 不 完 呢
- Gia sản của anh ra rất nhiều, không lụn bại được hết đâu.
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 专家 在 评 这个 产品
- Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
倾›
家›
荡›