Đọc nhanh: 一文不名 (nhất văn bất danh). Ý nghĩa là: không xu dính túi; nghèo xơ xác; hết của, nghèo xơ nghèo xác. Ví dụ : - 我一文不名,因此不能付钱给你。 Tôi không có tiền, vì vậy không thể trả tiền cho bạn.
一文不名 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không xu dính túi; nghèo xơ xác; hết của
一个钱也没有 (名:占有)
- 我 一文不名 , 因此 不能 付钱 给 你
- Tôi không có tiền, vì vậy không thể trả tiền cho bạn.
✪ 2. nghèo xơ nghèo xác
一个钱也没有(名:占有)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一文不名
- 不值一文
- không đáng một xu
- 你 的 保证 一文不值
- Lời nói của bạn là vô giá trị.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 我 一文不名 , 因此 不能 付钱 给 你
- Tôi không có tiền, vì vậy không thể trả tiền cho bạn.
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 他 在 中文 演讲比赛 中 获得 了 第一名
- Anh ấy đã giành được giải nhất trong cuộc thi thuyết trình tiếng Trung.
- 他 居然 得到 了 第一名 , 真是 不可思议
- Anh ấy lại giành được giải nhất, thật không thể tin được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
名›
文›
thậm chí không đủ đất để dựng dùi (thành ngữ); hoàn toàn thiếu thốn
cơm trong ống, nước trong bầu; sống thanh bần; cơm rau dưacơm niêu nước lọ; giỏ cơm bầu nước
Hai Bàn Tay Trắng, Không Có Gì Cả, Không Có Gì
một nghèo hai trắng (công nông nghiệp và khoa học kỹ thuật kém phát triển)
trắng tay (thành ngữ); (nghĩa bóng) không nhận được bất cứ thứ gì
không còn gì thêm
nhẵn túi; hết nhẵn tiền; không còn một xu dính túi; sạch túi; hết tiền
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của