Đọc nhanh: 身无分文 (thân vô phân văn). Ý nghĩa là: không xu dính túi (thành ngữ).
身无分文 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không xu dính túi (thành ngữ)
penniless (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身无分文
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 身无分文
- không một xu dính túi.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 他 有 几分 聪明 在 身上
- Anh ấy có chút thông minh trong mình.
- 无法 分身
- không có cách gì mà phân thân được.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
文›
无›
身›
Viêm màng túi
không xu dính túi; nghèo xơ xácnghèo xơ nghèo xác
nhẵn túi; hết nhẵn tiền; không còn một xu dính túi; sạch túi; hết tiền
nghèo rớt mồng tơi; không một xu dính túinghèo xơ xác; không xu dính túi; nghèo xơ nghèo xác
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của