Đọc nhanh: 无所不包 (vô sở bất bao). Ý nghĩa là: bao gồm tất cả, không loại trừ bất cứ điều gì. Ví dụ : - 网上图书馆的图书种类非常丰富,几乎无所不包。 Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.
无所不包 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bao gồm tất cả
all-inclusive
- 网上 图书馆 的 图书 种类 非常 丰富 , 几乎 无所不包
- Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.
✪ 2. không loại trừ bất cứ điều gì
not excluding anything
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所不包
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 网上 图书馆 的 图书 种类 非常 丰富 , 几乎 无所不包
- Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 细菌 的 活动 范围 极广 , 无所不至
- phạm vi hoạt động của vi khuẩn cực rộng, chỗ nào cũng có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
包›
所›
无›