Đọc nhanh: 金玉满堂 (kim ngọc mãn đường). Ý nghĩa là: kiến thức dồi dào, (nghĩa bóng) của cải dồi dào, (văn học) vàng và ngọc lấp đầy hội trường (thành ngữ).
金玉满堂 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kiến thức dồi dào
abundance of knowledge
✪ 2. (nghĩa bóng) của cải dồi dào
fig. abundant wealth
✪ 3. (văn học) vàng và ngọc lấp đầy hội trường (thành ngữ)
lit. gold and jade fill the hall (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金玉满堂
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 满堂红
- thắng lợi hoàn toàn
- 他 博得 满堂彩
- Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.
- 浑金璞玉
- ngọc chưa mài; vàng chưa luyện
- 金玉良言
- lời vàng ngọc.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 萱堂 里 充满 了 欢笑
- Nhà huyên đầy tiếng cười.
- 学生 们 最 不 喜欢 的 上课 方式 就是 满堂灌
- Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
满›
玉›
金›