Đọc nhanh: 赤贫如洗 (xích bần như tẩy). Ý nghĩa là: bần cùng, không có hai niken để cọ xát với nhau (thành ngữ).
赤贫如洗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bần cùng
impoverished
✪ 2. không có hai niken để cọ xát với nhau (thành ngữ)
without two nickels to rub together (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤贫如洗
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 洗面奶 如何 选 ?
- Làm sao để chọn sữa rửa mặt?
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 如果 我们 控告 罗密欧 偷税 和 洗 黑钱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bắt Romero về tội trốn thuế và rửa tiền?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
洗›
贫›
赤›