Đọc nhanh: 囊空如洗 (nang không như tẩy). Ý nghĩa là: nhẵn túi; hết nhẵn tiền; không còn một xu dính túi; sạch túi; hết tiền.
囊空如洗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẵn túi; hết nhẵn tiền; không còn một xu dính túi; sạch túi; hết tiền
口袋里空得像洗过了一样,形容一个钱都没有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囊空如洗
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 放暑假 了 , 校园 里 空空如也
- Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.
- 他 连 换洗 衣服 都 没带 , 就 空身 儿去 了 广州
- anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
- 空气 里 带 着 浓浓的 走 了 味 的 油彩 、 油膏 和 香囊 的 气味
- Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.
- 如果 是 打 三折 或 四折 的话 零售商 的 利润 空间 就 很小 了
- Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 假如 早 这么 做 , 我们 就 不会 空跑一趟 了
- Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囊›
如›
洗›
空›
không xu dính túi (thành ngữ)
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của
không xu dính túi; nghèo xơ xácnghèo xơ nghèo xác
nghèo rớt mồng tơi; không một xu dính túinghèo xơ xác; không xu dính túi; nghèo xơ nghèo xác
thanh liêm; liêm khiết; thanh bạch
Viêm màng túi
không xu dính túi; nghèo xơ xác; hết củanghèo xơ nghèo xác