Đọc nhanh: 万贯家财 (vạn quán gia tài). Ý nghĩa là: tài sản khổng lồ.
万贯家财 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài sản khổng lồ
vast wealth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万贯家财
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 万贯家私
- gia tài bạc triệu
- 大家 祝 他 万寿无疆
- Mọi người chúc ông ấy sống lâu muôn tuổi.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 在 新 的 一年 里 祝 大家 财源滚滚 , 身体健康
- Chúc cả nhà năm mới tiền tài như nước, sức khỏe dồi dào.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
家›
财›
贯›
nhà chỉ có bốn bức tường; gia cảnh quá nghèo; nghèo rớt mồng tơi
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của
nhẵn túi; hết nhẵn tiền; không còn một xu dính túi; sạch túi; hết tiền
Hai Bàn Tay Trắng, Không Có Gì Cả, Không Có Gì
không xu dính túi; nghèo xơ xácnghèo xơ nghèo xác
không xu dính túi; nghèo xơ xác; hết củanghèo xơ nghèo xác