Đọc nhanh: 外强中干 (ngoại cường trung can). Ý nghĩa là: miệng cọp gan thỏ; già trái non hột; miệng hùm gan sứa; già trái non hạt.
外强中干 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miệng cọp gan thỏ; già trái non hột; miệng hùm gan sứa; già trái non hạt
外表上好像很强大,实际上很空虚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外强中干
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 他 的 躯干 十分 强壮
- Thân thể anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 他们 都 是 年富力强 的 干部
- Các anh ấy đều là những cán bộ trẻ trung khoẻ mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
外›
干›
强›
dễ dàng sụp đổ
còn được viết 內柔 外剛 | 内柔 外刚tỏ ra cứng rắn bên ngoài để che đậy sự tổn thương bên trong của một ngườimềm mại ở bên trong mặc dù vỏ cứng của một người
Nội tâm mềm yếu
ngoài mạnh trong yếu; mạnh đầu miệng; già trái non hạt; miệng hùm gan sứa
tốt mã dẻ cùi; hào nhoáng bên ngoài