Đọc nhanh: 金城汤池 (kim thành thang trì). Ý nghĩa là: thành trì vững chắc; thành trì kiên cố; thành luỹ bền vững.
金城汤池 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành trì vững chắc; thành trì kiên cố; thành luỹ bền vững
金属造的城,滚水的护城河,形容坚固不易攻破的城池
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金城汤池
- 敌军 据守 城池
- Quân địch chiếm thành trì.
- 固若金汤
- vững như thành vàng hào nóng.
- 我 洗池 汤
- tôi tắm bồn.
- 那边 有 一座 小 城池
- Bên đó có một cái thành hào nhỏ.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
池›
汤›
金›