Đọc nhanh: 一锤子买卖 (nhất chuỳ tử mãi mại). Ý nghĩa là: làm một cú; mua bán một lần (chỉ buôn bán một lần, không suy nghĩ sau này ra sao).
一锤子买卖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm một cú; mua bán một lần (chỉ buôn bán một lần, không suy nghĩ sau này ra sao)
不考虑以后怎样,只做一次的交易 (多用于比喻)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一锤子买卖
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
- 她 买 了 一袋 瓜子
- Cô ấy mua một túi hạt dưa.
- 他 买 了 一袋 桔子
- Anh ấy đã mua một túi quất.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 他 买 了 一幢 房子
- Anh ấy đã mua một ngôi nhà.
- 他 买 了 一双 新 鞋子
- Anh ấy đã mua một đôi giày mới.
- 准备 买 一所 真正 属于 自己 的 房子
- chuẩn bị mua một ngôi nhà thực sự thuộc về tôi
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
买›
卖›
子›
锤›