Đọc nhanh: 一切向钱看 (nhất thiết hướng tiền khán). Ý nghĩa là: đặt tiền lên trên mọi thứ khác.
一切向钱看 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt tiền lên trên mọi thứ khác
to put money above everything else
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一切向钱看
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 在 大西洋城 , 没 钱 一切 免谈
- ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 如今 我尝 尽 世态炎凉 将 一切 看淡 了
- Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
- 马克思主义 认定 一切 事物 都 是 在 矛盾 中 不断 向前 发展 的
- chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.
- 她 总是 积极 地 看待 一切
- Cô ấy luôn nhìn mọi việc một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
切›
向›
看›
钱›