Đọc nhanh: 一味 (nhất vị). Ý nghĩa là: một mực. Ví dụ : - 孩子一味玩手机。 Đứa trẻ một mực chơi điện thoại.. - 她一味不听建议。 Cô ấy một mực không nghe lời khuyên.. - 你一味否认错误。 Bạn một mực phủ nhận lỗi lầm.
一味 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một mực
单纯地;一个劲儿地
- 孩子 一味 玩 手机
- Đứa trẻ một mực chơi điện thoại.
- 她 一味 不 听 建议
- Cô ấy một mực không nghe lời khuyên.
- 你 一味 否认 错误
- Bạn một mực phủ nhận lỗi lầm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一味
✪ 1. Chủ ngữ + 一味 + Động từ
- 她 一味 模仿 别人
- Cô ấy một mực bắt trước người khác.
- 他 一味 追求名利
- Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.
✪ 2. Chủ ngữ + 不应该/ 不能 + 一味
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 他 不能 一味 追求 金钱
- Chúng ta không thể một mực chạy theo tiền bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一味
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 一味 支吾
- một mực úp úp mở mở.
- 他 不能 一味 追求 金钱
- Chúng ta không thể một mực chạy theo tiền bạc.
- 他 一味 追求名利
- Anh ấy một mực chạy theo danh lợi.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 你 一味 否认 错误
- Bạn một mực phủ nhận lỗi lầm.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 他 一 闻到 汽油味 就 干 哕
- Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
味›