Đọc nhanh: 素来 (tố lai). Ý nghĩa là: xưa nay; từ trước đến nay; thuở giờ, thuở nay. Ví dụ : - 他的人品,是我素来佩服的。 xưa nay tôi rất quý trọng nhân phẩm của anh ấy.
素来 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xưa nay; từ trước đến nay; thuở giờ
从来;向来
- 他 的 人品 , 是 我 素来 佩服 的
- xưa nay tôi rất quý trọng nhân phẩm của anh ấy.
✪ 2. thuở nay
从来; 一向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素来
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
- 蓖麻 毒素 就 是从 它 的 籽 里 提取 出来 的
- Ricin được sản xuất từ đậu của nó.
- 他 的 人品 , 是 我 素来 佩服 的
- xưa nay tôi rất quý trọng nhân phẩm của anh ấy.
- 素颜 让 她 看起来 更 年轻
- Mặt mộc khiến cô ấy trông trẻ trung hơn.
- 孩子 的 素养 来自 家庭教育
- Tố chất của trẻ đến từ gia đình dạy dỗ.
- 他 素日 不爱 说话 , 今天 一 高兴 , 话 也 多 起来 了
- anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
素›