Đọc nhanh: 前一向 (tiền nhất hướng). Ý nghĩa là: trong thời gian qua, gần đây. Ví dụ : - 前一向雨水多(指较早的一段时期)。 thời gian qua mưa nhiều.
前一向 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong thời gian qua
in the recent past
- 前 一向 雨水 多 ( 指较 早 的 一段 时期 )
- thời gian qua mưa nhiều.
✪ 2. gần đây
lately
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前一向
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 向 同一 目标 前进
- tiến lên theo mục tiêu chung.
- 向前走 50 米 , 左侧 有 一个 小商店
- Đi về phía trước 50 mét, bên trái có một cửa hàng nhỏ.
- 他 一直 向 前面 看
- Anh ấy luôn nhìn về phía trước.
- 再 向前 探 一点 你 就 能 抓 到 了
- Nghiêng về phía trước xa hơn một chút bạn sẽ bắt được nó.
- 马克思主义 认定 一切 事物 都 是 在 矛盾 中 不断 向前 发展 的
- chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.
- 前 一向 雨水 多 ( 指较 早 的 一段 时期 )
- thời gian qua mưa nhiều.
- 这 两种 意见 中 我 比较 倾向 于 前 一种
- Trong hai ý kiến này, tôi thiên về ý kiến trước hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
前›
向›