Đọc nhanh: 历来 (lịch lai). Ý nghĩa là: xưa nay; vốn; thuở nay; bấy thuở; lâu nay. Ví dụ : - 这个地方的天气历来很温暖。 Thời tiết ở nơi này từ xưa đến nay luôn rất ấm áp.. - 他历来都是一个勤奋的人。 Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.. - 越南人历来热情好客。 Người Việt Nam xưa nay luôn hiếu khách.
历来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưa nay; vốn; thuở nay; bấy thuở; lâu nay
指过去多年 (次)以来;从来
- 这个 地方 的 天气 历来 很 温暖
- Thời tiết ở nơi này từ xưa đến nay luôn rất ấm áp.
- 他 历来 都 是 一个 勤奋 的 人
- Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.
- 越南人 历来 热情好客
- Người Việt Nam xưa nay luôn hiếu khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 历来
✪ 1. 历来 + Động từ/ Tính từ
Thường biểu thị "quy luật, thói quen, sở thích, tính chất ..."
- 越南人 历来 重视 教育
- Người Việt Nam từ trước đến nay luôn coi trọng giáo dục.
So sánh, Phân biệt 历来 với từ khác
✪ 1. 历来 vs 从来
Giống:
- Đều là phó từ mang nghĩa từ trước tới nay đều như vậy.
Khác:
- "历来" thường dùng trong văn viết, không sử dụng cho câu có hình thức phủ định.
"从来" thường dùng trong câu phủ định.
- "历来" có thể tu sức cho động từ, hình dung từ đơn hoặc song âm tiết.
"从来" khi dùng trong câu khẳng định, thường tu sức cho cụm động từ, cụm tính từ.
Thường không tu sức cho động từ, hình dung từ đơn âm tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历来
- 历史文物 完整 地 保存 下来
- Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.
- 查明 来历
- điều tra rõ lai lịch.
- 来历不明
- nguồn gốc không rõ ràng.
- 查清 那个 人 的 来历
- điều tra rõ lai lịch của người kia.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 提起 这 面 红旗 , 可大有 来历
- nhắc đến lá cờ đỏ này, quả là có một nguồn gốc sâu xa.
- 这个 地方 的 天气 历来 很 温暖
- Thời tiết ở nơi này từ xưa đến nay luôn rất ấm áp.
- 他 历来 都 是 一个 勤奋 的 人
- Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
来›