历来 lìlái
volume volume

Từ hán việt: 【lịch lai】

Đọc nhanh: 历来 (lịch lai). Ý nghĩa là: xưa nay; vốn; thuở nay; bấy thuở; lâu nay. Ví dụ : - 这个地方的天气历来很温暖。 Thời tiết ở nơi này từ xưa đến nay luôn rất ấm áp.. - 他历来都是一个勤奋的人。 Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.. - 越南人历来热情好客。 Người Việt Nam xưa nay luôn hiếu khách.

Ý Nghĩa của "历来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

历来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xưa nay; vốn; thuở nay; bấy thuở; lâu nay

指过去多年 (次)以来;从来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 天气 tiānqì 历来 lìlái hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Thời tiết ở nơi này từ xưa đến nay luôn rất ấm áp.

  • volume volume

    - 历来 lìlái dōu shì 一个 yígè 勤奋 qínfèn de rén

    - Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.

  • volume volume

    - 越南人 yuènánrén 历来 lìlái 热情好客 rèqínghàokè

    - Người Việt Nam xưa nay luôn hiếu khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 历来

✪ 1. 历来 + Động từ/ Tính từ

Thường biểu thị "quy luật, thói quen, sở thích, tính chất ..."

Ví dụ:
  • volume

    - 越南人 yuènánrén 历来 lìlái 重视 zhòngshì 教育 jiàoyù

    - Người Việt Nam từ trước đến nay luôn coi trọng giáo dục.

So sánh, Phân biệt 历来 với từ khác

✪ 1. 历来 vs 从来

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ mang nghĩa từ trước tới nay đều như vậy.
Khác:
- "历来" thường dùng trong văn viết, không sử dụng cho câu có hình thức phủ định.
"从来" thường dùng trong câu phủ định.
- "历来" có thể tu sức cho động từ, hình dung từ đơn hoặc song âm tiết.
"从来" khi dùng trong câu khẳng định, thường tu sức cho cụm động từ, cụm tính từ.
Thường không tu sức cho động từ, hình dung từ đơn âm tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历来

  • volume volume

    - 历史文物 lìshǐwénwù 完整 wánzhěng 保存 bǎocún 下来 xiàlai

    - Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.

  • volume volume

    - 查明 chámíng 来历 láilì

    - điều tra rõ lai lịch.

  • volume volume

    - 来历不明 láilìbùmíng

    - nguồn gốc không rõ ràng.

  • volume volume

    - 查清 cháqīng 那个 nàgè rén de 来历 láilì

    - điều tra rõ lai lịch của người kia.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 几个 jǐgè rén shì 同一 tóngyī nián 毕业 bìyè de 后来 hòulái de 经历 jīnglì 大抵 dàdǐ 相同 xiāngtóng

    - họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.

  • volume volume

    - 提起 tíqǐ zhè miàn 红旗 hóngqí 可大有 kědàyǒu 来历 láilì

    - nhắc đến lá cờ đỏ này, quả là có một nguồn gốc sâu xa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 天气 tiānqì 历来 lìlái hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Thời tiết ở nơi này từ xưa đến nay luôn rất ấm áp.

  • volume volume

    - 历来 lìlái dōu shì 一个 yígè 勤奋 qínfèn de rén

    - Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao