Đọc nhanh: 一小儿 (nhất tiểu nhi). Ý nghĩa là: từ nhỏ. Ví dụ : - 他一小儿就喜欢画画儿。 từ nhỏ nó đã thích vẽ.
一小儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ nhỏ
从小
- 他 一 小儿 就 喜欢 画画 儿
- từ nhỏ nó đã thích vẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一小儿
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 他 一 小儿 就 喜欢 画画 儿
- từ nhỏ nó đã thích vẽ.
- 他 逮住 了 一只 小偷儿
- Anh ấy đã bắt được một tên trộm.
- 一点儿 小事
- một việc nhỏ; một việc vặt
- 小孩儿 又 尿 了 一泡 尿
- Đứa bé tè một đống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
⺌›
⺍›
小›