一小儿 yī xiǎo'ér
volume volume

Từ hán việt: 【nhất tiểu nhi】

Đọc nhanh: 一小儿 (nhất tiểu nhi). Ý nghĩa là: từ nhỏ. Ví dụ : - 他一小儿就喜欢画画儿。 từ nhỏ nó đã thích vẽ.

Ý Nghĩa của "一小儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一小儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từ nhỏ

从小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小儿 xiǎoér jiù 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà ér

    - từ nhỏ nó đã thích vẽ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一小儿

  • volume volume

    - 小孩儿 xiǎoháier ài 活动 huódòng 一天到晚 yìtiāndàowǎn lǎo 踢蹬 tīdēng

    - trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.

  • volume volume

    - 一边 yībiān 劳动 láodòng 一边 yībiān 哼唧 hēngji zhe 小曲儿 xiǎoqǔér

    - anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.

  • volume volume

    - 小街 xiǎojiē 口儿 kǒuér yǒu 一家 yījiā 酒店 jiǔdiàn

    - ngay đầu hẻm có một nhà hàng

  • volume volume

    - 小嘴儿 xiǎozuǐér xiàng le 一样 yīyàng tián

    - Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.

  • volume volume

    - 小儿 xiǎoér jiù 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà ér

    - từ nhỏ nó đã thích vẽ.

  • volume volume

    - 逮住 dǎizhù le 一只 yīzhī 小偷儿 xiǎotōuér

    - Anh ấy đã bắt được một tên trộm.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì

    - một việc nhỏ; một việc vặt

  • volume volume

    - 小孩儿 xiǎoháier yòu 尿 niào le 一泡 yīpào 尿 niào

    - Đứa bé tè một đống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao