Đọc nhanh: 一股脑儿 (nhất cổ não nhi). Ý nghĩa là: toàn bộ; hết thảy; tất cả, tuốt luốt. Ví dụ : - 他兴奋得很,把要讲的话一股脑儿都讲出来了。 anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
一股脑儿 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ; hết thảy; tất cả
通通
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
✪ 2. tuốt luốt
副词, 表示全部; 全部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一股脑儿
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 她 工作 有 一股 拼命 的 劲儿
- Cô ấy làm việc với một tinh thần chăm chỉ.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
股›
脑›