Đọc nhanh: 我希望和你共度一生 Ý nghĩa là: Anh hy vọng được sống cùng em cả đời.. Ví dụ : - 我希望和你共度一生,直到白发苍苍。 Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, cho đến khi tóc bạc da mồi.. - 我希望和你共度一生,永远陪伴你。 Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, luôn bên em suốt đời.
我希望和你共度一生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Anh hy vọng được sống cùng em cả đời.
- 我 希望 和 你 共度 一生 , 直到 白发苍苍
- Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, cho đến khi tóc bạc da mồi.
- 我 希望 和 你 共度 一生 , 永远 陪伴 你
- Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, luôn bên em suốt đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我希望和你共度一生
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 我们 求生 的 唯一 希望 就 在 於 裁军 吗
- Hy vọng sống sót duy nhất của chúng ta chỉ nằm trong việc giảm quân sự à?
- 多么 希望 我 一 上线 你 就 能 看到 , 但是 现实 是 那么 的 残酷
- Rất hi vọng chỉ cần lên mạng là bạn có thể nhìn thấy tôi ngay, nhưng thực tế thật tàn khốc.
- 提出 这一 希望 , 并 与 你 共勉
- đưa ra ước muốn này, tôi và anh cùng cố gắng.
- 我 想 和 你 在 一起 , 共享 每 一个 幸福 的 时刻
- Anh muốn ở bên em, cùng chia sẻ từng khoảnh khắc hạnh phúc.
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 和 你 在 一起 是 我 最 幸福 的 事
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, ở bên em là điều hạnh phúc nhất của anh.
- 我 希望 和 你 共度 一生 , 直到 白发苍苍
- Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, cho đến khi tóc bạc da mồi.
- 我 希望 和 你 共度 一生 , 永远 陪伴 你
- Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, luôn bên em suốt đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
你›
共›
和›
希›
度›
我›
望›
生›