一并 yī bìng
volume volume

Từ hán việt: 【nhất tịnh】

Đọc nhanh: 一并 (nhất tịnh). Ý nghĩa là: cùng nhau; cùng; luôn; hết cả; tuốt tuột. Ví dụ : - 一并办理。 Cùng giải quyết công việc.. - 一并报销。 Cùng chi trả. - 会议内容请你回信时一并告知。 Nội dung cuộc họp, khi bạn trả lời thư vui lòng thông báo cùng luôn.

Ý Nghĩa của "一并" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一并 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng nhau; cùng; luôn; hết cả; tuốt tuột

表示合在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一并 yībìng 办理 bànlǐ

    - Cùng giải quyết công việc.

  • volume volume

    - 一并 yībìng 报销 bàoxiāo

    - Cùng chi trả

  • volume volume

    - 会议 huìyì 内容 nèiróng qǐng 回信 huíxìn shí 一并 yībìng 告知 gàozhī

    - Nội dung cuộc họp, khi bạn trả lời thư vui lòng thông báo cùng luôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一并

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 肩并肩 jiānbìngjiān 地站 dìzhàn zài 一起 yìqǐ

    - Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

  • volume volume

    - 一并 yībìng 报销 bàoxiāo

    - Cùng chi trả

  • volume volume

    - 一并 yībìng 办理 bànlǐ

    - Cùng giải quyết công việc.

  • volume volume

    - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • volume volume

    - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 家境 jiājìng bìng 富裕 fùyù de 中学生 zhōngxuésheng 不甘落后 bùgānluòhòu

    - Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合并 hébìng chéng le 一家 yījiā xīn 公司 gōngsī

    - Họ đã hợp nhất thành một công ty mới.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 内容 nèiróng qǐng 回信 huíxìn shí 一并 yībìng 告知 gàozhī

    - Nội dung cuộc họp, khi bạn trả lời thư vui lòng thông báo cùng luôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao