Đọc nhanh: 一股劲儿 (nhất cổ kình nhi). Ý nghĩa là: một mạch; một hơi. Ví dụ : - 一股劲儿地干 làm một mạch
一股劲儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một mạch; một hơi
表示从始之终不松劲;一口气
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一股劲儿
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 留著 点儿 劲儿 , 你 一会儿 还 得 干重 活儿 呢
- Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 我们 来 较 一 较劲儿 吧
- Chúng ta hãy so tài một chút nhé.
- 他 一直 在 努劲儿 地 工作
- Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.
- 她 工作 有 一股 拼命 的 劲儿
- Cô ấy làm việc với một tinh thần chăm chỉ.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
劲›
股›